STT | Tên Thủ tục hành chính | Mã QR Code |
I | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | |
1 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | |
2 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | |
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | |
4 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | |
5 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
STT | Tên Thủ tục hành chính | Mã QR Code |
I | Lĩnh vực Người có công | |
1 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | |
2 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | |
3 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | |
4 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | |
5 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | |
6 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | |
7 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | |
8 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | |
9 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. | |
10 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | |
11 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | |
12 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
13 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | |
14 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | |
15 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | |
16 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | |
17 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | |
18 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | |
19 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia | |
20 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | |
21 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | |
22 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | |
23 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | |
24 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | |
25 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | |
26 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
27 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | |
28 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | |
29 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | |
II | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
30 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | |
31 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | |
32 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | |
33 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | |
34 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | |
35 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | |
36 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | |
37 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | |
38 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | |
39 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
40 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | |
41 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | |
42 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
43 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | |
III | Lĩnh vực Trẻ em | |
44 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | |
45 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | |
46 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | |
47 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | |
48 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | |
49 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | |
IV | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội | |
50 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | |
51 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | |
52 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
STT | Tên Thủ tục hành chính | Mã QR Code |
I | Lĩnh vực Tôn giáo | |
1 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | |
2 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | |
3 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | |
4 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | |
5 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | |
6 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | |
7 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | |
8 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | |
9 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | |
10 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | |
II | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng | |
11 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | |
12 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | |
13 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | |
14 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | |
15 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
STT | Tên Thủ tục hành chính | Mã QR Code |
I | Lĩnh vực Trồng trọt | |
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | |
II | Lĩnh vực Thủy lợi | |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | |
4 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | |
III | Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai | |
5 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | |
6 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | |
7 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | |
8 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | |
9 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | |
IV | Lĩnh vực Khoa học, công nghệ và Môi trường | |
10 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
STT | Tên Thủ tục hành chính | Mã QR Code |
I | Lĩnh vực Hộ tịch | |
1 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | |
2 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | |
3 | Thủ tục đăng ký kết hôn | |
4 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | |
5 | Thủ tục đăng ký khai sinh | |
6 | Thủ tục đăng ký giám hộ | |
7 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | |
8 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
9 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | |
10 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | |
11 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | |
12 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | |
13 | Thủ tục đăng ký khai tử | |
14 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | |
15 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | |
16 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | |
17 | Đăng ký lại khai tử | |
18 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | |
19 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | |
20 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |
21 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | |
22 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | |
23 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | |
II | Lĩnh vực Chứng thực | |
24 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | |
25 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | |
26 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | |
27 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | |
28 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | |
29 | Thủ tục chứng thực di chúc | |
30 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | |
31 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | |
32 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | |
33 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | |
34 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | |
III | Lĩnh vực Nuôi con nuôi | |
35 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | |
36 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | |
37 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | |
IV | Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật | |
38 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | |
39 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | |
40 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | |
41 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | |
42 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | |
43 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
STT | Tên Thủ tục hành chính | Mã QR Code |
I | Lĩnh vực Hộ tịch | |
1 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | |
2 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | |
3 | Thủ tục đăng ký kết hôn | |
4 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | |
5 | Thủ tục đăng ký khai sinh | |
6 | Thủ tục đăng ký giám hộ | |
7 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | |
8 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
9 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | |
10 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | |
11 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | |
12 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | |
13 | Thủ tục đăng ký khai tử | |
14 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | |
15 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | |
16 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | |
17 | Đăng ký lại khai tử | |
18 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | |
19 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | |
20 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |
21 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | |
22 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | |
23 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | |
II | Lĩnh vực Chứng thực | |
24 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | |
25 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | |
26 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | |
27 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | |
28 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | |
29 | Thủ tục chứng thực di chúc | |
30 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | |
31 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | |
32 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | |
33 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | |
34 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | |
III | Lĩnh vực Nuôi con nuôi | |
35 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | |
36 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | |
37 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | |
IV | Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật | |
38 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | |
39 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | |
40 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | |
41 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | |
42 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | |
43 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
STT | Tên Thủ tục hành chính | Mã QR Code |
I | Lĩnh vực đường thủy nội địa | |
1 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
7 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |
8 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Tác giả bài viết: UBND xã Quế Xuân 2
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn